Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể liên quan đến hội chứng, di chứng.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
VIII. |
Hội chứng bỏng buốt: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương dây thần kinh tương ứng cộng 10 - 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
IX. |
Hội chứng chi ma: Tỷ lệ % TTCT bằng tỷ lệ % TTCT tối thiểu của cắt đoạn chi ở mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại |
|
X. |
U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ % TTCT bằng tỷ lệ % TTCT tối thiểu của mức cắt đoạn cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại |
|
XI. |
Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner) |
31-35 |
XII. |
Rối loạn cơ tròn |
|
1. |
Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên |
31-35 |
2. |
Khó đại tiểu tiện |
31-35 |
3. |
Bí đại tiểu tiện |
55 |
4. |
Đại tiểu tiện không tự chủ thường xuyên (đại tiểu tiện dầm dề) |
61 |
XIII. |
Rối loạn sinh dục |
|
1. |
Liệt dương |
|
1.1 |
Tuổi dưới 60 |
31 -35 |
1.2 |
Tuổi từ 60 trở lên |
21 -25 |
2. |
Cường dương liên tục gây đau |
41 -45 |
3. |
Co cứng âm môn, âm đạo |
41 -45 |
XIV. |
Động kinh |
|
1. |
Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
11 - 15 |
2 |
Động kinh cơn co cứng - co giật diễn hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm |
21 -25 |
3. |
Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa |
31 -35 |
4. |
Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau |
61 -63 |
5. |
Động kinh cơn co cứng - co giật điển hình không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau |
81 - 83 |
6. |
Động kinh cơn cục bộ đơn thuần đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
7 - 10 |
7. |
Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm |
11-15 |
8. |
Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa |
21 - 25 |
9. |
Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau |
31-35 |
10. |
Động kinh cơn cục bộ đơn thuần không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau |
61 -63 |
11. |
Động kinh cơn cục bộ phức hợp đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) |
11-15 |
12. |
Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm |
16-20 |
13. |
Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa |
26-30 |
14. |
Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau |
41-45 |
15. |
Động kinh cơn cục bộ phức hợp không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau |
66-70 |
16. |
Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tính bằng tỷ lệ % TTCT của động kinh toàn thể |
|
17. |
Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tính bằng tỷ lệ % TTCT động kinh cộng tỷ lệ % TTCT biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
XV. |
Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi) |
|
1. |
Mức độ nhẹ |
21 -25 |
2. |
Mức độ vừa |
41 -45 |
3. |
Mức độ nặng |
61-63 |
4. |
Mức độ rất nặng |
81-83 |
XVI. |
Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) |
|
1. |
Ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt |
6- 10 |
2. |
Ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt |
16-20 |
3. |
Ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt |
21-25 |
XVII. |
Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ nội tiết |
|
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí