Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương sọ

ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI

CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA

Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN

Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương sọ.

Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế

(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).


Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I

Tổn thương xương sọ

 

1.

Mẻ hoặc mất bàn ngoài xương sọ

 

1.1.

Đường kính hoặc chiều dài từ 3cm trở xuống

5-7

1.2.

Đường kính hoặc chiều dài trên 3cm

11-15

2.

Nứt, vở xương vòm sọ

 

2.1.

Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm

8- 10

2.2.

Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 - 15

2.3.

Chiều dài đường nút, vỡ từ 3cm đến 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

2.4.

Chiều dài đường nứt, vỡ trên 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

 

* Ghi chú: Nếu đường nứt, vỡ lan từ vòm sọ xuống nền sọ:

- Tỉnh tỷ lệ % TTCT theo kích thước đường nứt, vỡ.

- Lấy phần ưu thế/tính theo phần lớn hơn/lấy tỷ lệ % TTCT ở mức tối đa.

 

3.

Nút, vỡ nền sọ

 

3.1

Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm

16-20

3.2.

Chiều dài đường nứt, vỡ dưới 5cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

3.3

Chiều dài đường nứt, vỡ từ 5cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

26-30

3.4

Nút, vỡ nền sọ để lại di chứng rò nước não tủy vào tai hoặc mũi điều trị không kết quả

61 -65

4.

Lún xương sọ

 

4.1.

Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm

8- 10

4.2.

Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 - 15

4.3.

Lún bàn ngoài xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16-20

4.4.

Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 -25

4.5.

Lún cả 2 bàn xương sọ kích thước hoặc đường kính từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

26-30

 

* Ghi chú:

- Mục I: Nếu điện não không có ổ tổn thương tương ứng, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

- Mục I. 4.4 và 1.4.5: Nếu đã phẫu thuật nâng xương lún, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề.

 

5.

Khuyết xương sọ

 

5.1.

Đường kính ổ khuyết từ 2cm trở xuống

16-20

5.2.

Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 2cm đến 6cm, đáy phập phồng

26 - 30

5.3.

Đường kính ổ khuyết từ lớn hơn 6cm đến 10cm, đáy phập phồng

31 -35

5.4.

Đường kính ổ khuyết từ 10cm trở lên, đáy phập phồng

41 - 45

 

* Ghi chú: Mục I. 5: Nếu đáy ổ khuyết chắc hoặc được vá bằng mảnh xương hoặc bằng vật liệu nhân tạo, tính bằng tỷ lệ % TTCT của tổn thương có đường kính nhỏ hơn liền kề.

 

5.5.

Ổ khuyết sọ cũ, bị chấn thương lại phải mở rộng để xử lý: Tính tỷ lệ % TTCT của phần mở thêm

 

     

       QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

 Công ty Luật Hoàng Sa

  12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
  02466564319 - 0911771155
  Luathoangsa@gmail.com
        Hotline:  0911771155 (Luật sư Giáp)
Thong ke

Khách hàng tiêu biểu

Đặt câu hỏi miễn phí

loichaobatdau Luật Hoàng Sa 
Hỗ trợ trực tuyến
Mọi câu hỏi sẽ được trả lời, gọi Luật sư: 0911771155 (Zalo)