Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tim, mạch.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I. |
Tổn thương tim |
|
1. |
Vết thương thành tim |
|
1.1. |
Đã điều trị phẫu thuật ổn định, chưa có biến chứng |
31-35 |
1.2. |
Có biến chứng nội khoa (loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất...) |
|
1.2.1. |
Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả |
36-40 |
1.2.2. |
Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
41 -45 |
1.2.3. |
Suy tim độ II |
41 -45 |
1.2.4. |
Suy tim độ II kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
46-50 |
1.2.5. |
Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp |
61-63 |
1.2.6. |
Suy tim độ IV |
71-73 |
2. |
Vết thương thấu tim phẫu thuật |
|
2.1. |
Ổn định |
51-55 |
2.2. |
Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
3. |
Rối loạn nhịp tim sau chấn thương, vết thương tim |
|
3.1. |
Điều trị nội khoa kết quả ổn định |
21 -25 |
3.2. |
Điều trị nội khoa không kết quả phải can thiệp |
|
3.2.1. |
Kết quả tốt |
36-40 |
3.2.2. |
Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt |
51-55 |
3.3. |
Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn |
71 |
4. |
Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương, vết thương |
|
4.1. |
Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt (50% ≤ EF <60%) |
31 -35 |
4.2. |
Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
41 -45 |
5. |
Thủng màng ngoài tim |
|
5.1. |
Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt |
8- 10 |
5.2. |
Thủng màng ngoài tim sau điều trị có biến chứng dày dính màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim: Tính tỷ lệ % TTCT như mục 1.4. |
|
6. |
Dị vật màng ngoài tim |
|
6.1. |
Chưa gây tai biến |
21 - 25 |
6.2. |
Có tai biến phải phẫu thuật |
|
6.2.1. |
Kết quả tốt (EF từ 50% trở lên) |
36-40 |
6.2.2. |
Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
|
7. |
Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim |
|
7.1. |
Chưa gây tai biến |
41 -45 |
7.2. |
Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim...) |
|
7.2.1. |
Kết quả điều trị ổn định từng đợt |
61 -63 |
7.2.2 |
Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng |
81 |
|
* Ghi chú: Các tổn thương ở mục I.3 đến I.7 nếu có suy tim thì tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ suy tim ở mục I.1.2. |
|
8. |
Tổn thương trung thất |
|
8.1. |
Dị vật trung thất không có biến chứng |
11-15 |
8.2. |
Áp xe trung thất do dị vật phải điều trị |
|
8.2.1. |
Kết quả tốt không có biến chứng |
31 - 35 |
8.2.2. |
Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của mục tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
II. |
Tổn thương mạch |
|
1. |
Phình động, tĩnh mạch chủ ngực, chủ bụng, hoặc thông động - tĩnh mạch chủ |
|
1.1. |
Chưa phẫu thuật |
31 -35 |
1.2. |
Có biến chứng và có chỉ định phẫu thuật |
|
1.2.1. |
Kết quả tốt |
51-55 |
1.2.2. |
Kết quả hạn chế (có biến chứng một cơ quan) |
61-63 |
1.2.3. |
Có nhiều nguy cơ đe dọa tính mạng, có chỉ định mổ lại |
81 |
|
* Ghi chú: Nếu tổn thương ở các mục 1.2.2; 1.2.3 gây tổn thương tạng phải xử lý hoặc liệt hai chi thì cộng với tỷ lệ % TTCT tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
2. |
Vết thương mạch máu lớn (động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch cánh tay, động mạch chậu, động mạch đùi...) |
|
2.1. |
Ở các chi, đã xử lý |
|
2.1.1. |
Kết quả tốt không có biểu hiện tắc mạch |
7 - 10 |
2.1.2. |
Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối một đến hai chi |
11-15 |
2.1.3. |
Kết quả tương đối tốt có thiểu dưỡng nhẹ các cơ do động mạch chi phối từ ba chi trở lên |
21-25 |
2.1.4. |
Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ một đến hai chi |
21-25 |
2.1.5. |
Kết quả hạn chế có biểu hiện teo cơ từ ba chi trở lên |
31 -35 |
2.1.6. |
Kết quả xấu phải xử trí cắt cụt chi: Tính tỷ lệ % TTCT theo phần chi cắt cụt tương ứng |
|
2.2. |
Vết thương động mạch cảnh, động mạch dưới đòn, động mạch chậu, động mạch thân tạng |
|
2.2.1. |
Chưa có rối loạn về huyết động |
21-25 |
2.2.2. |
Có rối loạn về huyết động còn bù trừ |
41-45 |
2.2.3. |
Có rối loạn nặng về huyết động gây biến chứng ở các cơ quan mà động mạch chi phối: Tính tỷ lệ % TTCT theo các di chứng |
|
3. |
Vết thương các mạch máu cỡ trung bình (động mạch ở cẳng tay, bàn tay, cẳng chân, bàn chân) đã khâu nối |
|
3.1. |
Kết quả tốt không có biểu hiện thiếu máu nuôi dưỡng bên dưới |
4-6 |
3.2. |
Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nhẹ |
11-15 |
3.3. |
Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ trung bình |
16-20 |
3.4. |
Rối loạn huyết động gây thiểu dưỡng chi mức độ nặng |
21 -25 |
4. |
Hội chứng Wolkmann (co rút gân gấp dài các ngón tay do thiếu máu sau sang chấn, kèm theo có các dấu hiệu đau, phù nề, mất mạch quay): Tính tỷ lệ % TTCT của các ngón bị tổn thương theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ - xương - khớp. |
|
57 |
Tổn thương tĩnh mạch (là hậu quả của vết thương, chấn thương) |
|
5.1. |
Tổn thương tĩnh mạch sau phẫu thuật phục hồi tốt (không bị giãn tĩnh mạch): Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của tổn thương động mạch tương ứng ở Mục II.2 |
|
5.2. |
Giãn tĩnh mạch |
|
5.2.1. |
Giãn tĩnh mạch |
11-15 |
5.2.2. |
Phù và rối loạn dinh dưỡng, loét |
21 -25 |
5.2.3. |
Biến chứng viêm tắc gây loét |
31-35 |
6. |
Ghép mạch cỡ trung bình lấy tĩnh mạch làm động mạch (đã bao gồm các tổn thương phẫu thuật lấy tĩnh mạch) |
|
6.1. |
Kết quả tốt |
11-15 |
6.2. |
Kết quả không tốt: Tùy theo ảnh hưởng đến dinh dưỡng tính tỷ lệ % TTCT theo mục tổn thương động mạch tương ứng. |
|
7. |
Vết thương động mạch, tĩnh mạch chủ đã xử lý hiện ổn định |
51-55 |
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí