Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tiết niệu, sinh dục, sản khoa.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I. |
Tổn thương thận |
|
1. |
Chấn thương đụng dập thận đã được điều trị nội khoa bảo tồn chưa ảnh hưởng chức năng thận |
|
1.1. |
Một thận |
|
1.1.1. |
Độ 1 |
2-4 |
1.1.2. |
Độ 2 |
5-7 |
1.1.3. |
Độ 3 |
8- 10 |
|
* Ghi chú: Trong trường hợp không chia độ, tính tỷ lệ % TTCT bằng độ 2. |
|
1.2. |
Hai thận: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2. |
Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận |
|
2.1. |
Thận bên kia bình thường, không suy thận |
31 -35 |
2.2 |
Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên còn lại theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
3. |
Viêm thận, bể thận |
|
3.1. |
Chưa có biến chứng |
11-15 |
3.2. |
Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
4. |
Suy thận mạn tính |
|
4.1. |
Giai đoạn I |
41 - 45 |
4.2. |
Giai đoạn II |
61 -65 |
4.3. |
Giai đoạn IIIa |
71 -75 |
4.4. |
Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo) |
85-90 |
5. |
Chấn thương thận phải mổ cắt thận |
|
5.1. |
Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường |
21 - 25 |
5.2. |
Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường |
41 -45 |
5.3. |
Cắt bỏ một phân thận hoặc một thận, thận bên kia có bệnh: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên kia theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
6. |
Dị vật trong thận chưa lấy ra |
|
6.1. |
Dị vật ở một thận, chưa gây biến chứng |
11 - 15 |
6.2. |
Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
6.3. |
Dị vật ở thận gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
7. |
Mở thông thận |
15 - 17 |
8. |
Ghép thận, chức năng thận được cải thiện |
26-30 |
9. |
Khâu vết thương thận |
|
9.1. |
Một bên |
16 - 18 |
9.2. |
Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
II. |
Tổn thương niệu quản |
|
1. |
Tổn thương một bên |
|
1.1. |
Điều trị nội khoa bảo tồn |
|
1.1.1. |
Không có di chứng |
6- 10 |
1.1.2. |
Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
1.2. |
Điều trị phẫu thuật không có di chứng |
|
1.2.1. |
Mổ nội soi |
16-20 |
1.2.2. |
Mổ hở |
21 -25 |
1.3. |
Điều trị phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
1.4. |
Di chứng tổn thương niệu quản: chít hẹp niệu quản, thận ứ nước, nhiễm trùng bể thận... |
31 -35 |
1.5. |
Tổn thương niệu quản phải chuyển dòng tiết niệu |
|
1.6. |
Nối niệu quản - ruột |
11-15 |
1.7. |
Đưa đầu niệu quản ra ngoài da |
16-20 |
2. |
Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở Mục II: Nếu có suy thận, cộng với tỷ lệ % TTCT của suy thận theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
III |
Tổn thương bàng quang |
|
1. |
Tổn thương bàng quang điều trị nội khoa bảo tồn chưa có di chứng |
6- 10 |
2. |
Tổn thương bàng quang phải điều trị phẫu thuật chưa có di chứng |
21-25 |
3. |
Tổn thương bàng quang có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
4. |
Di chứng tổn thương bàng quang |
|
4.1. |
Hội chứng bàng quang nhỏ (dung tích dưới 100ml) |
31 -35 |
4.2. |
Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chày nhỏ giọt liên tục) |
36-40 |
4.3. |
Tạo hình bàng quang mới |
41 -45 |
4.4. |
Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn |
56-60 |
5. |
Dị vật bàng quang |
|
5.1. |
Dị vật thành bàng quang |
|
5.1.1. |
Phẫu thuật kết quả tốt không có di chứng |
|
5.1.2. |
Phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
26-30 |
5.2. |
Dị vật xuyên qua thành và nằm trong bàng quang |
|
5.2.1. |
Không phải phẫu thuật |
6 - 10 |
5.2.2. |
Phải phẫu thuật, kết quả tốt, không có di chứng |
|
5.2.2.1. |
Mổ nội soi |
11-15 |
5.2.2.2. |
Mổ hở |
16-20 |
5.2.3. |
Phải phẫu thuật, kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết) * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
36-40 |
6. |
Vỡ, thủng bàng quang đã phẫu thuật, không có di chứng |
|
6.1. |
Ngoài phúc mạc |
21-25 |
6.2. |
Trong phúc mạc |
26-30 |
|
* Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
7. |
Cắt bán phần bàng quang |
41 -45 |
8. |
Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu |
81 - 85 |
IV |
Tổn thương niệu đạo |
|
1. |
Tổn thương niệu đạo |
|
1.1. |
Điều trị nội khoa phục hồi tốt, không có di chứng |
11 - 15 |
1.2. |
Có di chứng hẹp niệu đạo phải nong hoặc can thiệp tạo hình |
|
1.2.1. |
Kết quả tốt |
31-35 |
1.2.2. |
Không kết quả |
41 -45 |
2. |
Rò niệu đạo |
16-20 |
3. |
Khâu nối niệu đạo |
|
3.1. |
Không có di chứng |
21 - 25 |
3.2. |
Có di chứng: Cộng vơi tỷ lệ % TTCT ở mục 1.2 theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
V. |
Tổn thương tầng sinh môn |
|
1. |
Tổn thương tầng sinh môn điều trị nội khoa kết quả tốt |
1 -5 |
2. |
Tổn thương tầng sinh môn có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng |
|
2.1 |
Phẫu thuật kết quả tốt |
11-15 |
2.2. |
Phẫu thuật kết quả không tốt |
31 -35 |
2.3. |
Đã phẫu thuật hai lần trở lên nhưng không kết quả |
51 - 55 |
3. |
Tổn thương cơ vòng hậu môn: Áp dụng mục VI. Tổn thương hậu môn, Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa |
|
VI. |
Tổn thương tinh hoàn/buồng trứng |
|
1. |
Tổn thương mất tinh hoàn/buồng trứng |
|
1.1. |
Mất một phần một bên |
6- 10 |
1.2. |
Mất hoàn toàn một bên |
16-20 |
1.3. |
Mất cả hai bên |
36-40 |
2. |
Tổn thương gây teo tinh hoàn mất chức năng sinh tinh |
|
2.1. |
Một bên |
11-15 |
2.2. |
Hai bên |
30-35 |
3. |
Tổn thương gây teo buồng trứng mất chức năng sinh trứng |
|
3.1. |
Một bên |
16-20 |
3.2. |
Hai bên |
31 -35 |
4. |
Dập tinh hoàn/buồng trứng, còn chức năng sinh tinh/sinh trứng |
|
4.1. |
Một bên |
|
4.1.1. |
Điều trị nội khoa bảo tồn |
1 -5 |
4.1.2. |
Điều trị bằng phẫu thuật nhưng không cắt bỏ |
6- 10 |
4.2. |
Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
5. |
Dập tinh hoàn/buồng trứng gây mất chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như teo tinh hoàn/buồng trứng |
|
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VI - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên (đối với nữ) và từ 65 tuổi trở lên (đối với nam): Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
VII. |
Tổn thương dương vật |
|
1. |
Mất một phần dương vật |
21 -25 |
2. |
Đứt một phần dương vật đã nối lại |
|
2.1. |
Không có di chứng |
11-15 |
2.2. |
Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
3. |
Đứt hoàn toàn dương vật, đã nối lại |
|
3.1. |
Không có di chứng |
21 -25 |
3.2. |
Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp công tại Thông tư |
|
4. |
Đứt hoàn toàn dương vật, không nối lại được, đã phẫu thuật tạo hình dương vật. |
31-35 |
5. |
Mất hoàn toàn dương vật |
36 - 40 |
6. |
Sẹo dương vật |
|
6.1. |
Không gây co kéo dương vật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm |
|
6.2. |
Gây co kéo dương vật |
11-15 |
7. |
Lóc da dương vật phải ghép da |
|
7.1. |
Không có di chứng |
11 - 15 |
7.2. |
Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
8. |
Di chứng tổn thương dương vật không thể thực hiện chức năng sinh dục |
16-20 |
9. |
Đứt dây hãm bao qui đầu |
|
9.1. |
Khâu phục hồi tốt |
1-5 |
9.2. |
Phục hồi một phần, để lại di chứng (đau, quan hệ tình dục khó khăn) |
6- 10 |
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
VIII. |
Tổn thương tử cung |
|
1. |
Tổn thương thành tử cung nhưng chưa thủng, không có di chứng |
16-20 |
2. |
Thủng tử cung, điều trị phẫu thuật không có di chứng |
21 -25 |
3. |
Tổn thương tử cung có di chứng (dính buồng tử cung...) |
26-30 |
4. |
Cắt tử cung bán phần |
31 -35 |
5. |
Cắt tử cung hoàn toàn |
46-50 |
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VIII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
IX. |
Tổn thương vú (Nữ giới) |
|
1. |
Tổn thương núm vú |
|
1.1. |
Một bên |
|
1.1.1. |
Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3 |
|
1.1.2. |
Mất toàn bộ |
11 - 13 |
1.2. |
Hai bên; Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2. |
Tổn thương vú |
|
2.1. |
Một bên |
|
2,1,1. |
Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3 |
|
2.1.2. |
Mất hoàn toàn |
21 -25 |
2.2. |
Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục IX - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT - Tổn thương vú ở nam giới: Tính tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3. |
|
X. |
Tổn thương ống dẫn tinh/ống dẫn trứng, vòi trứng |
|
1. |
Tổn thương một bên |
|
1.1. |
Tổn thương không gây đút, phục hồi tốt |
5 -9 |
1.2. |
Tổn thương gây đứt, phẫu thuật nối phục hồi tốt |
11 - 15 |
1.3. |
Tổn thương gây đứt, không phẫu thuật hoặc phẫu thuật không phục hồi được |
16-20 |
1.4. |
Tổn thương gây tắc, không thể phục hồi |
16-20 |
2. |
Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bến theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục X - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
XI. |
Tổn thương âm hộ, âm đạo |
|
1. |
Tổn thương âm hộ, âm đạo không gây biên dạng, không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm |
|
2. |
Tổn thương âm hộ, âm đạo gây biến dạng |
|
2.1. |
Không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm nhân hệ số 3 |
|
2.2. |
Có ảnh hưởng chức năng |
16-20 |
3. |
Mất âm vật |
|
3.1. |
Mất một phần |
6- 10 |
3.2. |
Mất hoàn toàn |
11-15 |
4. |
Mất môi lớn |
|
4.1. |
Một bên |
1 - 5 |
4.1.1. |
Mất một phần |
|
4.1.2. |
Mất hoàn toàn |
6- 10 |
4.2. |
Hai bên: Cộng tỷ iệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
5. |
Mất môi bé |
|
5.1. |
Một bên |
|
5.1.1. |
Mất một phần |
1-5 |
5.1.2. |
Mất hoàn toàn |
6-10 |
5.2. |
Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XI - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
XII. |
Tổn thương sản khoa |
|
1. |
Tổn thương gây dọa sảy thai |
|
1.1. |
Điều trị bảo tồn kết quả tốt |
1 - 5 |
1.2. |
Điều trị bảo tồn không kết quả, phải đình chỉ thai nghén (bỏ thai): Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương gây sảy thai |
|
2. |
Tổn thương gây sảy thai, thai chết lưu |
|
2.1. |
Ba tháng đầu |
11-15 |
2.2. |
Ba tháng giữa |
16-20 |
2.3. |
Ba tháng cuối |
21 -25 |
3. |
Tổn thương gây đẻ non |
|
3.1. |
Đẻ non con sống |
16-20 |
3.2. |
Đẻ non con chết |
31 -35 |
XIII. |
Tổn thương tuyến tiền liệt, túi tinh |
|
1. |
Tổn thương gây rối loạn chức năng và/hoặc biến đổi giải phẫu nhưng không cần điều trị |
6-10 |
2. |
Cắt tuyến tiền liệt |
11-15 |
3. |
Cắt tuyến tiền liệt và túi tinh |
16-20 |
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
XIV. |
Tổn thương bìu |
|
1. |
Mất một phần da bìu không kèm theo giảm chức năng, không sai vị trí và không mất di động của tinh hoàn |
3-5 |
2. |
Mất một phần da bìu, không giảm chức năng tinh hoàn nhưng có kèm theo sai vị trí hoặc mất di động tinh hoàn |
6- 10 |
3. |
Mất toàn bộ da bìu hoặc mất một phần da bìu cần ghép tinh hoàn vào nơi khác để bảo tồn chức năng tinh hoàn |
16-20 |
|
* Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIV - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí