Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ hô hấp.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I. |
Tổn thương xương ức |
|
1. |
Tổn thương xương ức đơn thuần, không biến dạng lồng ngực |
6 - 10 |
2. |
Tổn thương xương ức biến dạng lồng ngực |
11 - 15 |
|
* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng chức năng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của chức năng cơ quan bị ảnh hưởng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
II |
Tổn thương xương sườn |
|
1. |
Gãy một xương sườn một điểm, can tốt |
|
2. |
Gãy một xương sườn một điểm, can xấu |
2,5 |
3. |
Gãy một xương sườn từ hai điểm trở lên, can tốt |
2,5 |
4. |
Gãy một xương sườn từ hai điểm trở lên, can xấu |
3,5 |
5. |
Mất đoạn hoặc cắt bỏ một xương sườn |
4,5 |
|
* Ghi chú: - Tỷ lệ % TTCT từ mục II. 2 đến II. 5 đã tính cả biến dạng lồng ngực. - Tỷ lệ % TTCT của cắt xương sườn do phẫu thuật được tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của tổn thương xương sườn ở mục tương ứng. - Nếu có ảnh hưởng chức năng hô hấp thì cộng với tỷ lệ % TTCT của chức năng hô hấp bị ảnh hưởng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
III. |
Tổn thương màng phổi |
|
1. |
Tổn thương màng phổi một bên không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng |
3-5 |
2. |
Dị vật màng phổi đơn thuần |
16 - 20 |
3. |
Dị vật màng phổi gây biến chứng dày dính màng phổi: Tính tỷ lệ % TTCT theo tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi |
|
4. |
Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phối tại điểm thương tích hoặc tại điểm dẫn lưu * Ghi chú: Cộng với tỷ lệ % TTCT ở mục III.1. theo phương pháp cộng tại Thông tư: |
1 - 3 |
5. |
Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi nhỏ hơn 1/4 diện tích một phế trường |
11-15 |
6. |
Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ 1/4 diện tích một phế trường đến nhỏ hơn 1/2 diện tích một phế trường hoặc nhỏ hơn 1 /4 diện tích hai phế trường |
16-20 |
7. |
Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi từ bằng 1/2 diện tích một phế trường đến bằng diện tích một phế trường hoặc từ bằng 1/4 đến bằng 1/2 diện tích hai phế trường |
21-25 |
8. |
Tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi lớn hơn 1/2 diện tích hai phế trường hoặc lớn hơn diện tích một phế trường |
26 – 30 |
9. |
Cặn màng phổi sau tràn khí, tràn máu màng phổi |
|
9.1. |
Điều trị nội khoa ổn định |
6 – 10 |
9.2 |
Điều trị nội khoa không ổn định dẫn đến dày dính màng phổi: Tính tỷ lệ % TTCT theo tổn thương màng phổi di chứng dày dính màng phổi |
26-30 |
IV. |
Tổn thương phổi |
|
1. |
Vết thương nhu mô phổi không phẫu thuật hoặc có phẫu thuật nhưng không để lại di chứng |
6- 10 |
2. |
Dị vật đơn thuần nhu mô phổi |
16-20 |
3. |
Dị vật thỉnh thoảng gây ho ra máu hoặc có nhiễm trùng hô hấp từng đợt. |
31 -35 |
4. |
Tổn thương nhu mô phổi một bên đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần nhỏ hơn 1/4 diện tích một phế trường. |
16-20 |
5. |
Tổn thương nhu mô phối một bên đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần từ bằng 1/4 diện tích một phế trường đến nhỏ hơn 1/2 diện tích một phế trường, hoặc nhỏ hơn 1/4 diện tích hai phế trường |
21 -25 |
6. |
Tổn thương nhu mô phổi đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần từ bằng 1/2 diện tích một phế trường đến bằng diện tích một phế trường, hoặc từ bằng 1/4 đến bằng 1/2 diện tích hai phế trường |
26-30 |
7. |
Tổn thương nhu mô phối đã phẫu thuật có di chứng dày dính màng phổi đơn thuần lớn hơn diện tích một phế trường, hoặc lớn hơn 1/2 diện tích hai phế trường |
31-35 |
8. |
Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ một đến hai phân thùy phổi |
26-30 |
9. |
Tổn thương nhu mô phổi gây xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên |
31-35 |
10. |
Mổ cắt phổi không điển hình (ít hơn một thùy phổi) |
21-25 |
11. |
Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên |
31-35 |
12. |
Mổ cắt toàn bộ một bên phổi |
61 |
V. |
Tổn thương khí quản, phế quản |
|
1. |
Tổn thương khí quản, phế quản đơn thuần |
11-15 |
2. |
Tổn thương khí quản, phế quản gây khó thở, không rối loạn giọng nói, tiếng nói và/hoặc không rối loạn thông khí phổi tắc nghẽn hoặc hỗn hợp |
21-25 |
3. |
Tổn thương khí quản, phế quản đoạn trung thất gây khó thở và rối loạn giọng nói, tiếng nói |
26-30 |
4. |
Mổ phục hồi khí quản, phế quản sau tổn thương khí quản, phế quản hoặc sau cắt thùy phổi |
31-35 |
5. |
Mở khí quản |
3-5 |
VI. |
Tổn thương cơ hoành |
|
1. |
Tổn thương cơ hoành, không phải can thiệp phẫu thuật, không có biến chứng |
3-5 |
2. |
Tổn thương cơ hoành phải can thiệp phẫu thuật, kết quả tốt |
21-25 |
3. |
Tổn thương cơ hoành phải can thiệp, kết quả không tốt phải phẫu thuật lại hoặc gây dày dính màng phổi |
26-30 |
VII. |
Rối loạn thông khí phổi |
|
1. |
Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ |
11 - 15 |
2. |
Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ trung bình |
16-20 |
3. |
Rối loạn thông khí phối hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nặng |
26-30 |
VIII. |
Tâm phế mạn tính |
|
1. |
Mức độ 1: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim và điện tim bình thường |
16-20 |
2. |
Mức độ 2: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1-2) và/hoặc có biến đổi hình thái hoặc chức năng tim phải trên siêu âm tim; điện tim bình thường và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường |
31 -35 |
3. |
Mức độ 3: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường |
51-55 |
4. |
Mức độ 4: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 4) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim. |
81 |
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí