Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ nội tiết.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
Mục |
Tổn thương |
Tỷ lệ % |
I |
Tổn thương tuyến yên |
|
1. |
Tổn thương tuyến yên, chưa gây biến chứng: Áp dụng Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh |
|
2. |
Tổn thương tuyến yên gây biến chứng |
|
2.1. |
Rối loạn chức năng thùy sau tuyến yên gây đái tháo nhạt |
26 - 30 |
2.2. |
Rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên |
|
2.2.1. |
Rối loạn một loại hormon |
26-30 |
2.2.2. |
Rối loạn từ hai đến ba loại hormon |
41 -45 |
2.2.3. |
Rối loạn từ bốn loại hormon trở lên (rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên) |
56-60 |
2.3. |
Rối loạn chức năng toàn bộ tuyến yên (rối loạn chức năng cả thùy trước và thùy sau) |
61 -63 |
|
* Ghi chú: Nếu di chứng tổn thương tuyến yên xảy ra trước tuổi dậy thì, tỷ lệ % TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
II |
Tổn thương tuyến giáp |
|
1. |
Tổn thương tuyến giáp chưa gây biến chứng |
|
1.1. |
Một bên |
11-15 |
1.2. |
Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2. |
Tổn thương tuyến giáp gây biến chứng |
|
2.1. |
Nhiễm độc giáp |
|
2.1.1. |
Dưới lâm sàng |
21 -25 |
2.1.2. |
Lâm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng |
31 -35 |
2.1.3. |
Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục 2.1.2 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2.2. |
Suy giáp |
|
2.2.1. |
Suy giáp còn bù |
21-25 |
2.2.2. |
Suy giáp mất bù (suy giáp rõ) |
31 -35 |
2.3. |
Tổn thương phải cắt tuyến giáp |
|
2.3.1. |
Cắt một phần một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định |
11-15 |
2.3.2 |
Cắt hoàn toàn một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định |
16-20 |
2.3.3. |
Cắt hoàn toàn một bên và cất một phần bên đối diện, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định |
21 -25 |
|
* Ghi chú: Nếu có biến chứng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
2.3.4. |
Cắt cả hai bên |
56-60 |
III |
Tổn thương tuyến cận giáp |
|
1. |
Tổn thương tuyến cận giáp chưa gây biến chứng |
|
1.1. |
Một bên |
|
1.2. |
Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2. |
Tổn thương tuyến cận giáp gây suy chức năng tuyến cận giáp (bao gồm cả suy tuyến cận giáp sau phẫu thuật) |
21 -25 |
IV. |
Tổn thương tuyến thượng thận |
|
1. |
Tổn thương tuyến thượng thận chưa gây biến chứng |
|
1.1. |
Một bên |
11-15 |
1.2. |
Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2. |
Tổn thương tuyến thượng thận gây biến chứng |
|
2.1. |
Suy thượng thận |
|
2.1.1. |
Thể đáp ứng tốt với Corticoid |
36-40 |
2.1.2. |
Thể không đáp ứng với Corticoid |
61 -63 |
2.2 |
Tổn thương phải cắt tuyến thượng thận |
|
2.2.1. |
Cắt một bên |
|
2.2.1.1 |
Không gây biến chứng |
16-20 |
2.2.1.2 |
Có gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2.2.2. |
Cắt một bên và cắt một phần bên đối diện |
|
2.2.2.1. |
Không gây biến chứng |
26 - 30 |
2.2.2.2. |
Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
2.2.3. |
Cắt cả hai bên |
|
2.2.3.1. |
Thể đáp ứng tốt với Corticoid |
65-68 |
2.2.3.2. |
Thể không đáp ứng với Corticoid |
81 -83 |
|
* Ghi chú: Nếu mở bụng thăm dò thì cộng với tỷ lệ % TTCT của mổ thăm dò ổ bụng theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
V. |
Tổn thương tuyến tụy |
|
1. |
Tổn thương tuyến tụy chưa gây biến chứng đái tháo đường: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa |
|
2. |
Tổn thương tuyến tụy gây biến chứng đái tháo đường |
|
2.1. |
Đái tháo đường tiềm tàng |
21-25 |
2.2. |
Đái tháo đường lâm sàng |
41-45 |
VI. |
Tuyến sinh dục (buồng trứng, tinh hoàn) Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục - sản khoa. |
|
|
* Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục xảy ra trước 16 tuổi thì tỷ lệ % TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí