Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của tay.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
III. |
Cánh tay |
|
1. |
Cụt một cánh tay |
|
1.1. |
Đường cắt 1/3 trên |
66-70 |
1.2. |
Đường cắt 1/3 giữa cánh tay trở xuống |
61 -65 |
2. |
Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cỗ phẫu thuật trở lên) |
|
2.1. |
Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liếng (chụp phim X quang xác định) |
41 -45 |
2.2. |
Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa |
21 -25 |
2.3. |
Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều |
31 -35 |
3. |
Gãy thân xương cánh tay một bên dưới cổ phẫu thuật. |
|
3.1. |
Can liên tốt, trục thẳng, không ngắn chi |
11-15 |
3.2. |
Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi |
21 -25 |
3.3. |
Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi |
|
3.3.1. |
Ngắn dưới 3cm |
26-30 |
3.3.2. |
Ngắn từ 3cm trở lên |
31 -35 |
3.4. |
Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau |
41 -43 |
4. |
Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên |
|
4.1. |
Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, gãy lồi cầu trong hoặc lồi cầu ngoài |
21 -25 |
4.2. |
Gãy như mục 4.1 nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp khuỷu |
|
4.3. |
Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp |
3-5 |
4.4. |
Mẻ xương dài (các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng) * Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp |
1 -3 |
5. |
Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả |
|
5.1. |
Khớp giả chặt |
31 -35 |
5.2. |
Khớp giả lỏng |
41 -45 |
IV. |
Cẳng tay và khớp khuỷu tay |
|
1. |
Tháo một khớp khuỷu |
61 |
2. |
Cụt một cẳng tay |
|
2.1. |
Đường cắt 1/3 trên |
56-60 |
2.2. |
Đường cắt 1/3 giữa trở xuống |
51-55 |
3. |
Gãy mỏm khuỷu xương trụ |
|
3.1. |
Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp |
6-10 |
3.2. |
Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu |
|
3.2.1. |
Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145° |
11-15 |
3.2.2. |
Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 45° đến 90° |
26-30 |
3.2.3. |
Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45° |
31 - 35 |
3.2.4. |
Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150° |
51 -55 |
4. |
Trật khớp khuỷu cũ |
|
4.1. |
Trật khớp khuỷu điều trị khỏi |
3-5 |
4.2. |
Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát |
11-15 |
4.3. |
Trật khớp quay - trụ điều trị khỏi |
1 -3 |
5. |
Gãy hai xương cẳng tay |
|
5.1. |
Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương |
|
5.1.1. |
Khớp giả chặt |
26-30 |
5.1.2. |
Khớp giả lỏng |
31 -35 |
5.2. |
Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường |
11-15 |
5.3. |
Một xương liền tốt, một xương liền không tốt |
16-20 |
5.4. |
Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm |
26-30 |
5.5. |
Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay |
31 -35 |
5.6. |
Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ |
31-35 |
6. |
Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay |
|
6.1. |
Hạn chế vận động khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay |
16-20 |
6.2. |
Hạn chế vận động khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay) |
21 -25 |
6.3. |
Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°) |
21-25 |
6,4. |
Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa |
31 -35 |
6.5. |
Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại |
26-30 |
6.6. |
Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát |
11 - 15 |
6.7. |
Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ |
1 -3 |
6.8. |
Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ |
4 - 6 |
7. |
Gãy thân xương quay |
|
7.1. |
Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường |
6- 10 |
7.2. |
Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa |
21-25 |
7.3. |
Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay |
|
7.3.1. |
Khớp giả chặt |
11-15 |
7.3.2. |
Khớp giả lỏng |
21 -25 |
8. |
Gãy đầu trên xương quay có di chứng gây hạn chế vận động gấp- duỗi khớp khuỷu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ |
21-25 |
9. |
Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles) |
|
9.1. |
Kết quả điều trị tốt |
6- 10 |
9.2. |
Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay |
11-15 |
10. |
Gãy thân xương trụ |
|
10.1. |
Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng |
6- 10 |
10.2. |
Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay |
21 -25 |
10.3. |
Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả |
|
10.3.1. |
Khớp giả chặt |
11-15 |
10.3.2. |
Khớp giả lỏng |
16-20 |
11. |
Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) không để lại di chứng * Ghi chú: Nếu để lại di chứng cứng khớp khuỷu: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IV.3.2. |
6-10 |
12. |
Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ không ảnh hưởng vận động khớp cổ tay * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ tay, tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp. |
6- 10 |
V. |
Bàn tay và khớp cổ tay |
|
1. |
Tháo khớp cổ tay một bên |
52 |
2. |
Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường) |
|
2.1. |
Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°) |
21-25 |
2.2. |
Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa |
h 31 -3:5 |
2.3. |
Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa) |
26-30 |
3. |
Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên |
|
3.1. |
Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay |
5-9 |
3.2. |
Gãy cứng khớp cổ tay: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục V.2 Chương này |
|
4. |
Gãy xương bàn tay |
|
4.1. |
Gãy một đến hai xương bàn tay, không hạn chế chức năng bàn tay, ngón tay |
6- 10 |
4.2. |
Gãy một đến hai xương bàn tay, có biến dạng hoặc ảnh hưởng đến chức năng bàn tay, ngón tay |
11-15 |
4.3. |
Gãy nhiều hơn hai xương bàn tay |
16-20 |
4.4. |
Mất đoạn xương của nhiều xương bàn tay (hai xương trở lên) |
21 - 25 |
VI. |
Ngón tay |
|
1. |
Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay |
|
1.1. |
Cụt (mất) năm ngón tay |
47 |
1.2. |
Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay |
50 |
2. |
Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay |
|
2.1. |
Mất ngón I và ba ngón khác |
|
2.1.1. |
Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) |
45 |
2.1.2. |
Mất các ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) |
43 |
2.1.3. |
Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) |
43 |
2.1.4. |
Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II) |
43 |
2.2 |
Mất các ngón 11 + III + IV + V (còn lại ngón I) |
41 |
2.3. |
Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gãy, khuyết...) từ một đến ba xương bàn tay |
45-47 |
3. |
Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay |
|
3.1. |
Mất ngón I và hai ngón khác |
|
3.1.1. |
Mất các ngón I + II + III |
41 |
3.1.2. |
Mất các ngón I + II + IV |
39 |
3.1.3. |
Mất các ngón I + II + V |
39 |
3.1.4. |
Mất các ngón I + III + IV |
37 |
3.1.5. |
Mất các ngón I + III + V |
35 |
3.1.6. |
Mất các ngón I + IV + V |
35 |
3.2. |
Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) |
|
3.2.1. |
Mất các ngón II + III + IV |
31 |
3.2.2. |
Mất các ngón II + III + V |
31 |
3.2.3. |
Mất các ngón II + IV + V |
29 |
3.3. |
Mất các ngón III + IV + V |
25 |
|
* Ghi chú: Nếu mất ba ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng 4-6% theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
4. |
Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay |
|
4.1. |
Mất ngón I và một ngón khác |
|
4.1.1. |
Mất ngón I và ngón II |
35 |
4.1.2. |
Mất ngón I và ngón III |
33 |
4.1.3. |
Mất ngón I và ngón IV |
32 |
4.1.4. |
Mất ngón I và ngón V |
31 |
4.2. |
Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) |
|
4.2.1. |
Mất ngón II và ngón III |
25 |
4.2.2. |
Mất ngón II và ngón IV |
23 |
4.2.3. |
Mất ngón II và ngón V |
21 |
4.3. |
Mất ngón tay III và ngón IV |
19 |
4.4. |
Mất ngón tay III và ngón V |
18 |
4.5. |
Mất ngón IV và ngón V |
18 |
|
* Ghi chú: Nếu mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì cộng 2 - 4 % theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
5. |
Tổn thương, chấn thương một ngón tay |
|
5.1. |
Ngón I (ngón cái) |
|
5.1.1. |
Cứng khớp liên đốt |
6-8 |
5.1.2. |
Cứng khớp đốt - bàn |
11-15 |
5.1.3. |
Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái |
11-15 |
5.1.4. |
Mất đốt ngoài (đốt hai) |
11-15 |
5.1.5. |
Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn) |
21 -25 |
5.1.6. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn I |
26-30 |
5.2. |
Ngón lI (ngón trỏ) |
|
5.2.1. |
Cứng khớp đốt bàn |
7-9 |
5.2.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
3-5 |
5.2.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
11-12 |
5.2.4. |
Mất đốt ba |
3 - 5 |
5.2.5. |
Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
6-8 |
5.2.6. |
Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón - bàn) |
11-15 |
5.2.7. |
Mất trọn ngón II và một phần xương bàn |
16-20 |
5.3. |
Ngón III (ngón giữa) |
|
5.3.1. |
Cứng khớp đốt - bàn |
5-6 |
5.3.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1 -3 |
5.3.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
7-9 |
5.3.4. |
Mất đốt ba |
1 -3 |
5.3.5. |
Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) |
4-6 |
5.3.6. |
Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón - bàn) |
8- 10 |
5.3.7. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.4. |
Ngón IV (ngón đeo nhẫn) |
|
5.4.4. |
Cứng khớp bàn - ngón |
4-5 |
5.4.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1-3 |
5.4.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
6-8 |
5.4.4. |
Mất đốt ba ngón IV |
1 -3 |
5.4.5. |
Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3) |
4-6 |
5.4.6. |
Mất trọn ngón IV |
8-10 |
5.4.7. |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
5.5. |
Ngón V (ngón tay út) |
|
5.5.1. |
Cứng khớp bàn - ngón |
3-4 |
5.5.2. |
Cứng một khớp liên đốt |
1-2 |
5.5.3. |
Cứng các khớp liên đốt |
5-6 |
5.5.4. |
Mất đốt ba, ngón V |
|
5.5.5. |
Mất đốt hai và ba, ngón V |
4-5 |
5.5.6. |
Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn) |
6-8 |
5.5.7 |
Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng |
11-15 |
6. |
Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay: Cộng tỷ lệ % TTCT của cụt của từng ngón theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
7. |
Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay |
|
7.1. |
Đốt 1 ngón I |
3 |
7.2. |
Đột 2 ngón I hoặc đốt I các ngón khác |
2 |
7.3. |
Đốt 2; 3 các ngón khác |
1 |
8. |
Trật khớp ngón tay cù dễ tái phát |
|
8.1. |
Ngón I |
|
8.1. 1. |
Khớp bàn - ngón |
4-6 |
8.1.2. |
Khớp liên đốt |
2-4 |
8.2. |
Ngón II hoặc III |
|
8.2.1. |
Khớp bàn - ngón |
4-8 |
8.2.2. |
Khớp liên đốt gần |
2-4 |
8.2.3. |
Khớp liên đốt xa |
1 -3 |
8.3. |
Ngón IV hoặc V |
|
8.3.1. |
Khớp bàn - ngón |
2-4 |
8.3.2. |
Khớp liên đốt gần |
2-4 |
8.3.3. |
Khớp liên đốt xa |
1 -3 |
9. |
Viêm khớp bàn - ngón tay sau chấn thương |
|
9.1. |
Ngón I |
|
9.1.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
5-7 |
9.1.2. |
Viêm khớp liên đốt |
3 - 5 |
9.2. |
Ngón II và III |
|
9.2.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
3-5 |
9.2.2. |
Viêm khớp liên đốt gần |
2-4 |
9.2.3. |
Viêm khớp liên đốt xa |
1 -3 |
9.3. |
Ngón IV và V |
|
9.3.1. |
Viêm khớp bàn - ngón |
1 -3 |
9.3.2. |
Viêm khớp liên đốt gần |
1 - 3 |
9.3.3. |
Viêm khớp liên đốt xa |
1 |
10. |
Cứng nhiều khớp lớn chi trên |
|
10.1. |
Cứng khớp vai và khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng |
51 -55 |
10.2. |
Cứng cả ba khớp vai, khuỷu, cổ tay |
61 |
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí