Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quý khách liên hệ với chúng tôi
0911771155
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Quy định về nhà đầu tư nước ngoài như thế nào?
Hỏi:
Quy định về nhà đầu tư nước ngoài như thế nào?
Trả lời:
Căn cứ Khoản 14 Điều 3 Luật Đầu Tư 2014 quy định “ Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.”
Như vậy chỉ cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài mới được xác định là nhà đầu tư nước ngoài còn những cá nhân không có quốc tịch, tổ chức không được thành lập theo pháp luật nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam sẽ không được xác định là nhà đầu tư nước ngoài theo Luật Đầu Tư.
Câu 2: Danh mục những ngành nghề kinh doanh có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài?
Trong quá trình đầu tư vào Việt Nam nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng đủ các điều kiện và đảm bảo đáp ứng đủ các điều kiện đó trong quá trình kinh doanh nếu muốn thực hiện đầu tư theo quy định của Luật Đầu Tư và văn bản hướng dẫn thi hành NĐ 118/2015 NĐ-CP.
Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng theo một hoặc một số hình thức sau đây:
a) Giấy phép;
b) Giấy chứng nhận đủ điều kiện;
c) Chứng chỉ hành nghề;
d) Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;
đ) Văn bản xác nhận;
e) Các hình thức văn bản khác theo quy định của pháp luật không được quy định tại các Điểm a, b, c, d và đ Khoản này;
g) Các điều kiện mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận, chấp thuận dưới các hình thức văn bản quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e.
Mọi nhà đầu tư nước ngoài khi đáp ứng đủ các điều kiện trên thì đều có quyến được cấp các văn bản trên và thực hiện đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm 18 phân ngành đòi hỏi nhà đầu tư nước ngoài buộc phải đáp ứng đủ các điều kiện.
STT |
Phân ngành |
Tên ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
|
Dịch vụ chuyên môn |
Dịch vụ pháp lý(CPC 861 |
|
|
Dịch vụ kế toán,, kiểm toán và ghi sổ kế toàn ( CPC 862) |
|
|
Dịch vụ thuế (CPC 863) |
|
|
Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) |
|
|
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật(CPC 8672), dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC8673) |
|
|
Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị(CPC8674) |
|
|
Dịch vụ thú y(CPC 932) không bao gồm việc lưu giữ giống vi sinh vật trong thú y |
|
Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan |
Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan(CPC 841-845, CPC 849) |
|
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển |
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851) |
|
|
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn hóa xã hội và nhân văn; Dịch vụ nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đa ngành ( CPC 852, 853) |
|
Dịch vụ cho thuê hoặc cho thuê kèm hoặc không kèm theo người điề khiển |
Dịch vụ cho thuê máy bay không kèm người điều khiển (CPC 83104) |
|
|
Dịch vụ thuê hoặc cho thuw tàu thuyền không kèm theo người lái(CPC83103) |
|
|
Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác không kèm người dieufd khiển (CPC 83109) |
|
|
Dịch vụ cho thuê tàu biển kèm ngưới điều khiển(CPC 7213) |
|
|
Dịch vụ thuê hoặc cho thuê đồ nội thất và đồ dùng gia đình khác (CPC83203) |
|
Dịch vụ thồn tin |
Dịch vụ bưu chính (CPC751 – Các dịch vụ bưu chính và chuyển phát, CPC7511-Các dịch vụ bưu chính) |
|
|
Dịch vụ viễn thông cơ bản |
|
|
Dịch vụ viễn thông cơ bản khác ( dịch vụ mạng reing ảo – VPN) |
|
|
Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng |
|
Dịch vụ nghe nhìn |
Sản xuất phim (CPC96112), trừ băng hình |
|
|
Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113), trừ bang hình |
|
|
Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121) |
|
|
Dịch vụ phát thanh, truyền hình (CPC 9613) |
|
|
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền , dịch vụ truyền hình theo yêu cầu(CPC9613) |
|
Dịch vụ xây dựng |
Thi công xây dựng công trình (CPC 511-8) |
|
Thương mai dịch vụ |
Dịch vụ phân phối |
|
|
Nhập khẩu sản phẩn thuốc là nhằm mục đích thương mại |
|
|
Thu gom hàng lẻ ở nội địa |
|
Giáo dục đào tạo – dạy nghề và các dịch vụ liên quan |
Dịch vụ giáo dục giáo dục tiểu học (CPC921) giáo dục phổ thông (CPC 922), giáo dục bậc cao (CPC932), giáo dục cho người lớn (CPC 942) và dịch vụ khác, bao gồm đào tạo ngoại ngữ (CPC 929) |
|
|
Dịch vụ liên kết đào tạo nước ngoài |
|
|
Dịch vụ cho thuê lại lao động |
|
|
Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
Dịch vụ giáo dục tiển học (CPC 921), giáo dục bậc cao (CPC923), giáo dục phổ thông cơ sở ( CPC 922), giáo dục cho người lớn (CPC924) và dịch vụ giáo dục khác bao gồm đào tạo ngoại ngữ (CPC 929) |
|
Môi trường |
Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401) |
|
|
Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402) |
|
|
Dịch vụ làm sạch khí thải và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 9404,9405) |
|
|
Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC94090*) |
|
|
Dịch vụ vệ sinh và tương tự (CPC 9403) |
|
|
Dịch vụ bảo vệ tự nhiên và cảnh quan (CPC9406) |
|
Dịch vụ y tế và xã hội |
Bệnh viện (CPC9311) |
|
|
Các dịch vụ nha khoa và khám bệnh (CPC9312) |
|
|
Dịch vụ xã hội (CPC 933 ) gồm: dịch vụ xã hội có nơi ăn ở (CPC 9331) và dịch vụ không có nơi ăn ở (CPC9332) |
|
|
Dịch vụ y tá vật lý trị liệu và trợ lý cá nhân (CPC 93191) |
|
|
Các dịch vụ sức khỏe con người khác |
|
Dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan |
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110) cung cấp thức ăn (CPC 642) đồ uống (CPC643) |
|
|
Dịch vụ đại lý lữ hành tour du lịch (CPC 747) |
|
|
Dịch vụ đại lý lữ hành và điều hành tour du lịch (CPC 7471) |
|
Dịch vụ giải trí , văn hóa và thể thao |
|
|
|
Dịch vụ giải trí , bao gồm nhà hát , nhạc sống và xiếc (CPC 9619), |
|
|
Dịch vu bản ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, vui chơi giải trí |
|
|
Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964) |
|
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
|
|
Kinh doanh xổ số |
|
|
Công viên chủ đề (CPC9649) |
|
|
Kinh doanh trò chơi diện tử (CPC 964**) |
|
Bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
|
|
Dịch vụ quản lý tài sản dân cư trên cơ sở phí hoặc hợp đồng (CPC 82201) |
|
|
Dịch vụ quản lý tài sản người nhập cư trên cơ sở phi hoặc hợp đồng (CPC 82202) |
|
Sản xuất, kinh doanh hàng hóa |
Sản xuất con dấu |
|
|
Kinh doah và sửa chữa công cụ hỗ trợ |
|
|
Sản xuất, kinh doanh các loại pháo hoa |
|
|
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
|
|
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
|
|
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, bao gồm cả hoạt dộng tiêu huyr |
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
|
Truyền tải và điều độ hệ thống điện quốc gia |
|
|
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyen liệu, nhập khẩu vàng nguyên liệu đêt sản xuất vàng miếng |
|
|
Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
|
|
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
|
|
Kinh doanh xăng dầu |
|
Dịch vụ vận tải |
Dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay |
|
|
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**) |
Quý khách liên hệ với chúng tôi
Đặt câu hỏi miễn phí