Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
0911771155 - 0983017755
Luathoangsa@gmail.com
ĐOÀN LUẬT SƯ TP. HÀ NỘI
CÔNG TY LUẬT HOÀNG SA
Địa chỉ: 12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN
Diện tích tách thửa đất tối thiểu đối với 63 tỉnh, thành phố.
1. Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ pháp lý: Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
Áp dụng đối với thửa đất mới hình thành và thửa đất không thuộc trường hợp không được tách thửa:
Khu vực |
Đất ở |
|
Đất ở chưa có nhà (m2) |
Đất có nhà hiện hữu (m2) |
|
Khu vực 1: gồm các Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. |
50m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 04 mét. |
45m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 03 mét tại đường phố có lộ giới ≥ 20 mét; 36m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 03 mét tại đường phố có lộ giới < 20 mét. |
Khu vực 2: gồm các Quận 2, 7, 9, 12, Bình Tân, Thủ Đức và thị trấn các huyện được quy hoạch đô thị hóa. |
80m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 05 mét. |
50m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 04 mét. |
Khu vực 3: gồm các huyện Bình Chánh, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè, Cần Giờ, ngoại trừ thị trấn hoặc khu vực được quy hoạch đô thị hóa thuộc huyện. |
120m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 07 mét. |
80m2 và chiều rộng mặt tiền thửa đất không nhỏ hơn 05 mét. |
2. Thành phố Hà Nội
Căn cứ pháp lý: Quyết định 20/2017/QĐ-UBND
- Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng (đường giới hạn cho phép xây dựng công trình trên thửa đất) từ 3 mét trở lên;
- Có diện tích không nhỏ hơn 30 m2 đối với khu vực các phường, thị trấn và không nhỏ hơn 50% hạn mới giao đất ở (mức tối thiểu) quy định đối với các xã còn lại.
3. Các địa phương khác
STT |
Tên địa phương/ Căn cứ pháp lý |
1 |
BẮC NINH: Quyết định 529/2014/QĐ-UBND |
2 |
QUẢNG TRỊ: Quyết định 05/2015/QĐ-UBND |
3 |
LONG AN: Quyết định 65/2016/QĐ-UBND |
4 |
AN GIANG: Quyết định 103/2016/QĐ-UBND |
5 |
KHÁNH HÒA: Quyết định 32/2014/QĐ-UBND và Quyết định 30/2016/QĐ-UBND |
6 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU: Quyết định 23/2017/QĐ-UBND |
7 |
KIÊN GIANG: Quyết định 20/2015/QĐ-UBND |
8 |
BẮC GIANG: Quyết định 745/2014/QĐ-UBND |
9 |
KON TUM: Quyết định 62/2014/QĐ-UBND |
10 |
BẮC KẠN: Quyết định 21/2014/QĐ-UBND |
11 |
LAI CHÂU: Quyết định 35/2014/QĐ-UBND |
12 |
BẠC LIÊU: Quyết định 04/2015/QĐ-UBND |
13 |
LÂM ĐỒNG: Quyết định 33/2015/QĐ-UBND |
14 |
LẠNG SƠN: Quyết định 22/2014/QĐ-UBND và Quyết định 23/2014/QĐ-UBND |
15 |
BẾN TRE: Quyết định 33/2014/QĐ-UBND |
16 |
LÀO CAI: Quyết định 108/2016/QĐ-UBND |
17 |
BÌNH ĐỊNH: Quyết định 40/2014/QĐ-UBND |
18 |
BÌNH DƯƠNG: Quyết định 25/2017/QĐ-UBND |
19 |
NAM ĐỊNH: Quyết định 23/2014/QĐ-UBND |
20 |
BÌNH PHƯỚC: Quyết định 31/2014/QĐ-UBND |
21 |
NGHỆ AN: Quyết định 49/2014/QĐ-UBND |
22 |
BÌNH THUẬN: Quyết định 55/2014/QĐ-UBND |
23 |
NINH BÌNH: Quyết định 24/2014/QĐ-UBND |
24 |
CÀ MAU: Quyết định 32/2015/QĐ-UBND |
25 |
NINH THUẬN: Quyết định 85/2014/QĐ-UBND |
26 |
CẦN THƠ: Quyết định 19/2014/QĐ-UBND |
27 |
PHÚ THỌ: Quyết định 12/2014/QĐ-UBND |
28 |
CAO BẰNG: Quyết định 44/2014/QĐ-UBND |
29 |
PHÚ YÊN: Quyết định 42/2014/QĐ-UBND |
30 |
ĐÀ NẴNG: Quyết định 42/2014/QĐ-UBND |
31 |
QUẢNG BÌNH: Quyết định 23/2017/QĐ-UBND |
32 |
ĐẮK LẮK: Quyết định 36/2014/QĐ-UBND |
33 |
QUẢNG NAM: Quyết định 12/2015/QĐ-UBND |
34 |
ĐẮK NÔNG: Quyết định 32/2014/QĐ-UBND |
35 |
QUẢNG NGÃI: Quyết định 54/2015/QĐ-UBND |
36 |
ĐIỆN BIÊN: Quyết định 28/2014/QĐ-UBND |
37 |
QUẢNG NINH: Quyết định 1768/2014/QĐ-UBND |
38 |
ĐỒNG NAI: Quyết định 25/2016/QĐ-UBND |
39 |
ĐỒNG THÁP: Quyết định 30/2014/QĐ-UBND |
40 |
SÓC TRĂNG: Quyết định 34/2015/QĐ-UBND |
41 |
GIA LAI: Quyết định 14/2015/QĐ-UBND |
42 |
SƠN LA: Quyết định 14/2014/QĐ-UBND và Quyết định 02/2017/QĐ-UBND |
43 |
HÀ GIANG: Quyết định 14/2014/QĐ-UBND |
44 |
TÂY NINH: Quyết định 04/2016/QĐ-UBND |
45 |
HÀ NAM: Quyết định 36/2017/QĐ-UBND |
46 |
THÁI BÌNH: Quyết định 07/2014/QĐ-UBND |
47 |
THÁI NGUYÊN: Quyết định 38/2014/QĐ-UBND |
48 |
HÀ TĨNH: Quyết định 72/2014/QĐ-UBND |
49 |
THANH HÓA: Quyết định 4463/2014/QĐ-UBND |
50 |
HẢI DƯƠNG: Quyết định 24/2014/QĐ-UBND |
51 |
THỪA THIÊN HUẾ: Quyết định 32/2014/QĐ-UBND |
52 |
HẢI PHÒNG: Quyết định 1394/2015/QĐ-UBND |
53 |
TIỀN GIANG: Quyết định 20/2015/QĐ-UBND |
54 |
HẬU GIANG: Quyết định 35/2014/QĐ-UBND |
55 |
TRÀ VINH: Quyết định 42/2014/QĐ-UBND |
56 |
HÒA BÌNH: Quyết định 26/2014/QĐ-UBND |
57 |
TUYÊN QUANG: Quyết định 16/2014/QĐ-UBND |
58 |
VĨNH LONG: Quyết định 13/2016/QĐ-UBND |
59 |
HƯNG YÊN: Quyết định 18/2014/QĐ-UBND |
60 |
VĨNH PHÚC: Quyết định 42/2014/QĐ-UBND |
61 |
YÊN BÁI : Quyết định 19/2017/QĐ-UBND |
QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Đặt câu hỏi miễn phí